2019 Yamaha Fino đã chính thức được tung ra thị trường Indonesia với những cập nhật mới. Trong đó có tất cả 3 phiên bản gồm: Premium (Cao cấp), Sport (Thể thao) và Grande, cùng 7 màu tùy chọn: màu đen, nâu, trắng, xanh, xanh da trời, đỏ cổ điển và đỏ sang trọng.
2019 Yamaha Fino Premium màu nâu.
Đáng chú ý giá bán của 2019 Yamaha Fino tại quốc đảo này khá hấp dẫn. Cụ thể, Yamaha Fino Premium và Sporty có giá niêm yết 17,75 triệu Rp (27,26 triệu VNĐ), Yamaha Fino Grande có giá niêm yết 18,9 triệu Rp (29,02 triệu VNĐ).
Đèn pha LED.
Xe trang bị động cơ 125cc, công nghệ Bluecore tiết kiệm xăng, đèn pha LED, hệ thống bật/tắt động cơ SSS, chìa khóa thông minh, và nhiều tiện ích khác. Trong khi phong cách xe rất xinh xắn, kích thước lại nhỏ gọn, tỏ ra rất phù hợp với khách hàng nữ giới, đặc biệt là tầng lớp trẻ tuổi.
Cụm đồng hồ của 2019 Yamaha Fino.
Bảng thông số chi tiết của 2019 Yamaha Fino:
Động cơ | |
Loại động cơ | Làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC |
Xy-lanh | Đơn xy-lanh |
Đường kính x hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Dung tích xy-lanh | 125 cc |
Tỉ số nén | 9,5 : 1 |
Công suất tối đa | 7.0 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút |
Khởi động | Điện & Đạp chân |
Phun xăng | FI |
Hộp số | Tự động vô cấp |
Loại truyền động | Tự động dây V |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1870 x 700 x 1066 mm |
Chiều dài cơ sở | 1260 mm |
Độ sáng gầm | 135 mm |
Chiều cao yên | 745 mm |
Trọng lượng | 98 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Khung gầm | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống treo trước | Phuộc lồng |
Hệ thống treo sau | Cánh tay trục |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 100/70-14M/C 51P |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh trống |
Thêm hình ảnh các phiên bản 2019 Yamaha Fino:
2019 Yamaha Fino Premium màu đen.
2019 Yamaha Fino Premium màu trắng.
Bản Sporty màu đỏ.
Bản Sporty màu xanh.
Bản Sporty màu xanh da trời.
Bản Grande.
]]>